ĐƠN GIÁ KHAM KHẢO
Chương trình chia sẽ kinh phí xây dựng Công Ty Thịnh Gia
- Chi phí tư vấn thiết kế kiến trúc (giảm 50% khi xây dựng)
- Xin giấy phép xây dựng.
- Hổ trợ bản vẽ, tư vấn hoàn công.
I. THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
Chi phí thiết kế = Đơn giá thiết kế x Diện tích sàn xây dựng
ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ: Đơn vị tính: VND/m2
Công trình |
Thiết Kế Kiến Trúc ( phối cảnh 3D, bản vẽ thi công) |
Thiết kế nội thất |
||||
Nhà phố |
Biệt thự |
Cải tạo |
||||
Đơn giá |
Diện tích sàn |
Đơn giá |
Đơn giá |
|
|
|
Một mặt tiền |
Hai mặt tiền |
|||||
< 200 m² |
140.000 |
160.000 |
240.000 |
140.000 |
180.000 |
|
> 200 m² |
120.000 |
140.000 |
180.000 |
120.000 |
160.000 |
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
- Đơn giá trên đã bao gồm công tác giám sát thiết kế, không bao gồm công tác giám sát thi công.
- Trường hợp ký hợp đồng thi công sẽ giảm 50% thiết kế
- Đơn giá thiết kế: quy hoạch dự án, công trình công cộng, công nghiệp : giá dao động từ 1,5 – 3% tổng giá trị đầu tư tùy theo quy mô và tính chất dự án.
- Thiết kế sân vườn 70.000 vnđ -100.000 vnđ/ m2 tùy diện tích
Ghi chú:
- Hồ sơ xin phép xây dựng: 15.000.000 - 25.000.000vnđ/hồ ( tùy thuộc vào diện tích xây dựng nhà)
- Hồ sơ dự toán thi công: 3.000.000 đ/hồ sơ.
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN :
- Ký HĐ tạm ứng 30% phí thiết kế.
- Triển khai bản vẽ kỹ thuật ( thống nhất phương án) 50% phí thiết kế.
- Giao hồ sơ bản vẽ hoàn chỉnh 20% phí thiết kế.
CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG THỊNH GIA
ĐC: 632 Hậu Giang, P.12, Q.6, Tp.HCM
MST: 0315820214
Ngân hàng ACB cn Phú Lâm, Q.6, Tp. HCM
Tài khoản : 60816868
II. HỒ SƠ THIẾT KẾ
Hình thức hồ sơ: Hồ sơ đóng thành cuốn, khổ giấy A3.
Số lượng: 2 bộ. Thành phần hồ sơ
1. Kiến trúc:
- Mặt bằng trệt, các tầng, sân thượng mái công trình.
- Mặt bằng chính, mặt đứng bên công trình.
- Mặt cắt chi tiết công trình.
- Triển khai chi tiết từng phòng vệ sinh.
- Triển khai chi tiết cầu thang, lang can, balcon.
- Triển khai chi tiết từng phòng khách, phòng ngủ, phòng ăn.
- Triển khai chi tiết cổng, cưả đi, cưả sổ.
- Mặt bằng lát gạch nền chi tiết các phòng, sân, sân thượng.
2. Kết cấu :
- Mặt bằng định vị lưới cắt, mặt bằng móng, giằng móng.
- Chi tiết móng, bó nền.
- Mặt bằng cấu kiện các tầng, mái.
- Chi tiết cắt, dầm, sàn, mái.
- Chi tiết cầu thang, mặt bằng cấu tạo các tầng.
3. Điện :
- Sơ đồ hệ thống điện.
- Mặt bằng bố trí điện các tầng.
- Mặt bằng bố trí điện trang trí, cầu thang.
- Hệ thống báo động chống sét, báo cháy, camera quan sát (nếu có yêu cầu).
4. Nước :
- Sơ đồ hệ thống nước.
- Mặt bằng cấp thoát nước các tầng.
- Chi tiết cấp thoát nước các phòng vệ sinh.
5. ADSL, điện thoại, internet